1 |
ghê gớmTính từ diễn tả cảm giác ghê hãi, sợ sệt trước những điều kinh khủng. Bên cạnh đó, nó còn thể hiện thái độ ngạc nhiên một cách mỉa mai hay phê phán hay không hài lòng về điều gì đó. Ví dụ: Nhỏ này ghê gớm nhỉ! Gạ biết bao nhiêu thằng con trai.
|
2 |
ghê gớmTính từ chỉ cảm giác sợ hãi VD : Bà ta thật là ghê gớm.
|
3 |
ghê gớmCg. Ghê hồn. Đáng kinh sợ: Tai nạn ghê gớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghê gớm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghê gớm": . ghé gẩm ghê gớm. Những từ có chứa "ghê gớm" in its defi [..]
|
4 |
ghê gớm(Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội ác ghê gớm một con người ghê gớm tay địch thủ ghê gớm [..]
|
5 |
ghê gớmpāṭikūlya (trung), bībhacca (tính từ), chambhī (tính từ), ghoṭaka (tính từ)
|
6 |
ghê gớm Đáng kinh sợ. | : ''Tai nạn '''ghê gớm'''.''
|
7 |
ghê gớmCg. Ghê hồn. Đáng kinh sợ: Tai nạn ghê gớm.
|
<< vũ giá vân đằng | ván đã đóng thuyền >> |